Đồng hồ G-SHOCK MUDMASTER đưa bạn đến với những địa hình “khó nhằn” nhất với thiết kế riêng biệt phù hợp với những môi trường khắc nghiệt nhất trên đất liền. Chiếc đồng hồ chống va đập này được thiết kế để chống bùn và cát trong những chuyến phiêu lưu của bạn, đồng thời sử dụng công nghệ thiết kế mới nhất của chúng tôi để mang đến hình dáng nhỏ hơn và vừa vặn hơn bao giờ hết. Thiết kế nhỏ gọn này có được là nhờ đường gờ bằng cacbon rèn cứng, cấu trúc vỏ bảo vệ lõi cacbon và các nút chống bùn kết hợp với ống thép không gỉ và bộ đệm silicon. Sợi cacbon dạng bột mịn được nhào thành nhựa, sau đó được ép nhiệt để tạo ra phần đường gờ công phu hơn và cứng cáp hơn trước. Các phép đo cảm biến bộ ba giúp bạn luôn được cập nhật các chỉ số về hướng, độ cao, áp suất khí quyển và nhiệt độ. Các vạch chỉ giờ bằng chữ số lớn, kim hình mũi tên dày hơn, đèn LED kép và mặt kính saphia giúp bạn dễ nhìn hơn. Dây đeo được cấu tạo theo phong cách của tay cầm cao su chống trượt chịu lực và các nút được tạo vân để dễ dàng thao tác. Đồng hồ MUDMASTER mang phong cách thiết kế mạnh mẽ, có độ bền cao và nhiều tính năng hữu ích.
Trọng lượng 106g
Vật liệu vỏ / gờ: Nhựa/Thép không gỉ
Dây đeo bằng nhựa
Cấu trúc chống va đập
Chống bùn
Cấu trúc bảo vệ lõi cacbon
Khả năng chống nước ở độ sâu 200 mét
Tough Solar (Chạy bằng năng lượng mặt trời)
Tính năng cảm biến
La bàn số: Đo và hiển thị hướng dưới dạng một trong 16 điểm. Khoảng đo: 0 to 359°. Đơn vị đo: 1°. Đo liên tục trong 60 giây. Chỉ báo kim hướng bắc. Hiệu chỉnh hai chiều. Điều chỉnh độ lệch do từ tính.
Cao độ kế: Khoảng đo: –700 đến 10.000 m (–2.300 đến 32.800 ft). Đơn vị đo: 1 m (5 ft.). Chỉ báo kim về chênh lệch độ cao. Kết quả đo ghi nhớ thủ công (lên đến 30 bản ghi, mỗi bản ghi bao gồm độ cao, ngày tháng, giờ). Tự động ghi dữ liệu (Cao độ cao/thấp, tự động tăng và giảm tích lũy). Khác: Giá trị đọc độ cao tương đối (±100m /±1000m), khoảng thời gian đo có thể lựa chọn: 5 giây hoặc 2 phút *1 giây chỉ trong 3 phút đầu tiên. Chuyển đổi giữa mét (m) và feet (ft).
Khí áp kế: Khoảng hiển thị: 260 đến 1.100 hPa (7,65 đến 32,45 inHg). Đơn vị hiển thị: 1 hPa (0,05 inHg) Kim chỉ báo chênh lệch áp suất. Đồ thị xu hướng áp suất khí quyển. Báo giờ thông tin xu hướng áp suất khí áp kế (tiếng bíp và mũi tên cho biết những thay đổi áp suất quan trọng) *Chuyển đổi giữa hPa và inHg.
Nhiệt kế Khoảng hiển thị: -10 đến 60°C (14 đến 140°F). Đơn vị hiển thị: 0,1℃ (0.2℉) *Chuyển đổi giữa độ C (℃) và độ F (℉).
Vỏ ngoài:
Mặt kính saphia với lớp phủ chống chói
Nút điều chỉnh khóa bằng vít
Gờ mạ ion màu xám
Neobrite
Các tính năng của đồng hồ:
Giờ thế giới
Giờ thế giới 29 múi giờ (29 thành phố + giờ phối hợp quốc tế), bật/tắt tiết kiệm ánh sáng ban ngày, chuyển đổi thành phố Giờ chuẩn/Giờ thế giới.
Đồng hồ bấm giờ
Đồng hồ bấm giờ 1/100 giây Khả năng đo: 23:59'59.99'' Chế độ đo: Thời gian đã trôi qua, ngắt giờ, thời gian về đích thứ nhất - thứ hai.
Hẹn giờ
Đồng hồ đếm ngược Đơn vị đo: 1 phút Khoảng đếm ngược: 60 phút Khoảng cài đặt thời gian bắt đầu đếm ngược: 1 giây đến 60 phút (khoảng tăng 1 phút).
Báo thức/tín hiệu thời gian hàng giờ
5 chế độ báo thức hàng ngày
Tín hiệu thời gian hàng giờ
Đèn chiếu sáng
Hai đèn LED Đèn LED dành cho mặt đồng hồ (Đèn LED tự động hoàn toàn, Đèn chiếu sáng cực mạnh, thời lượng chiếu sáng có thể chọn (1,5 giây hoặc 3 giây), phát sáng sau) Đèn nền LED dành cho màn hình số (Đèn LED tự động hoàn toàn, Đèn hiếu sáng cực mạnh, thời lượng chiếu sáng có thể chọn (1,5 giây hoặc 3 giây), phát sáng sau).
Màu đèn
LED:Trắng
Lịch
Lịch hoàn toàn tự động (đến năm 2099)
Tính năng tắt tiếng
Bật/tắt âm nhấn nút
Tính năng điều chỉnh vị trí trục kim đồng hồ
Tự động điều chỉnh vị trí trục kim đồng hồ
Tính năng tiết kiệm năng lượng
Tiết kiệm năng lượng (màn hình trống và các kim sẽ dừng để tiết kiệm năng lượng khi để đồng hồ trong bóng tối).
Hiển thị/cảnh báo mức pin
Chỉ báo mức pin
Thời gian chạy
Thời gian hoạt động xấp xỉ của pin: 6 tháng đối với pin sạc lại được (thời gian hoạt động nếu sử dụng bình thường mà không tiếp xúc với ánh sáng sau khi sạc), 25 tháng đối với pin sạc lại được (thời gian hoạt động khi được lưu trữ trong bóng tối hoàn toàn với chức năng tiết kiệm năng lượng được bật sau khi sạc đầy).
Độ chính xác
Độ chính xác: ±15 giây một tháng (không có chức năng hiệu chỉnh tín hiệu).
Tính năng khác
Tính năng chuyển kim (thủ công hoặc tự động (trong quá trình đo độ cao, áp suất khí quyển và nhiệt độ)).
Định dạng giờ 12/24
Giờ hiện hành thông thường: Đồng hồ kim: 3 kim (giờ, phút (kim di chuyển 10 giây một lần), giây) Đồng hồ số: Giờ, phút, giây, sáng/chiều, tháng, ngày, thứ.
Thông tin chi tiết về tính năng điều chỉnh thời gian
Nhận tín hiệu hiệu chỉnh thời gian
Tín hiệu hiệu chỉnh thời gian Tên trạm: DCF77 (Mainflingen, Đức) Tần số: 77.5 kHz Tên trạm: MSF (Anthorn, Anh)
Tần số: 60.0 kHz Tên trạm: WWVB (Fort Collins, Hoa Kỳ)
Tần số: 60.0 kHz Tên trạm: JJY (Fukushima, Fukuoka/Saga, Nhật)
Tần số: 40,0 kHz (Fukushima) / 60,0 kHz (Fukuoka/Saga) Tên trạm: BPC (Thành phố Thương Khâu, Tỉnh Hồ Nam, Trung Quốc) Tần số: 68,5 kHzTự động nhận tín hiệu lên đến sáu* lần một ngày (những lần nhận tín hiệu còn lại tự động hủy ngay sau khi nhận thành công một tín hiệu) *5 lần một ngày cho tín hiệu hiệu chỉnh thời gian Trung QuốcNhận tín hiệu thủ công Kết quả nhận tín hiệu mới nhất.